Thứ Hai, 17 tháng 9, 2018

Những cụm từ tiếng Anh để nói về quyết định

Nghị quyết đầu năm là một truyền thống khá phổ biến tại Anh. Trong đó bạn sẽ đưa ra cho mình một quyết định để thực hiện trong năm. Có thể là bạn sẽ từ bỏ một thói quen xấu hay tập thêm cho mình một thói quen tốt. Dưới đây, chúng tôi đã biên soạn một số cụm từ mà bạn sẽ cần khi nói về các nghị quyết của bạn.


I’m going to / I’m not going to

Những cụm từ này được sử dụng để nói về một ý định cho tương lai. Bạn có thể, ví dụ, nói:
  • I’m going to continue to learn English
  • I’m going to spend more time with my family
  • I’m not going to fight so often with my sister

I’m planning to

Cụm từ này được sử dụng cho những điều bạn có ý định làm tốt, và có thể đã chuẩn bị một số.
  • I’m planning to visit Manchester this year
  • I’m planning to take dance classes

I hope to

Sử dụng cụm từ này khi nói về điều gì đó bạn muốn làm, nhưng không xác định. Bạn có thể nói:
  • I hope to pass all my exams this year
  • I hope to get better at drawing

I’ll try to

Cụm từ này là một cụm từ khác có thể được sử dụng khi bạn có ý định làm việc gì đó nghiêm túc và hữu ích cho các giải pháp.
  • I’ll try to exercise more
  • I’ll try to eat less chocolate
  • I’ll try to find a job

I might / I may / I’m thinking about

Các biểu thức này được sử dụng cho những điều bạn đang nghĩ đến, nhưng vẫn chưa chắc chắn. Họ cũng có thể có một điều kiện liên kết với họ, ví dụ:
  • I might take up football if I have time
  • I may go on holiday if I can get the time off work
  • I’m thinking about trying something new, but I’m not sure what I’ll do yet

Cụm từ khác

Các cụm từ khác liên quan đến các nghị quyết của năm mới bao gồm:

Cut down on (Cắt giảm) được sử dụng khi bạn muốn giảm số tiền bạn hiện đang làm một cái gì đó

ví dụ:
  • I’m going to cut down on eating sweets
  • I want to cut down on spending
Motivate myself to (Thúc đẩy bản thân mình) được sử dụng khi bạn muốn khuyến khích bản thân làm điều gì đó

ví dụ: 
  • I’m going to motivate myself to go to the gym more by getting a personal trainer
  • I hope to motivate myself to improve my English by talking to more native English speakers
Give up (Bỏ cuộc) là một thuật ngữ được sử dụng khi bạn dự định ngừng làm việc gì đó hoàn toàn

ví dụ 
  • I want to give up smoking
  • I might give up junk food
Những cụm từ trên cũng rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Các bạn hãy ghi nhớ chúng để dùng mỗi ngày nhé.

Nguồn: sưu tầm.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
function remove_hentry( $classes ) { if (is_page() || is_archive()){$classes = array_diff( $classes, array('hentry'));}return $classes;} add_filter( 'post_class','remove_hentry' );